I. Giới thiệu chung
URETHANE WATERPROOF MASTER 202 được tạo thành chủ yếu từ nhựa urethane đàn hồi với mục đích cung cấp cho tường nhà một lớp bảo vệ tối ưu trước tác động của nước và khí hậu. Loại sơn này đã trải qua những thử nghiệm khắc nghiệt dưới nhiều mức nhiệt độ khác nhau để kiểm chứng sự đàn hồi trước tác động của thời tiết.
II. Cách sử dụng
Là lớp phủ chống thấm trung gian, sử dụng trên tường nơi yêu cầu chống thấm.
III. Quy trình sử dụng
Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác.
Nhiệt độ không khí: 5~35ºC Nhiệt độ bề mặt: 40ºC
Độ ẩm: dưới 80%
Điểm sương: nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC
3. Công cụ sử dụng
Cái bay
4. Thận trọng
5. Cảnh báo
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
6. Hệ thống khuyến nghị
Sơn lót: Urethane Waterproof Master 100
Sơn hoàn thiện: Urethane Waterproof Master 355
DỮ LIỆU VẬT LÝ | |||
Hoàn thành | Bán bóng | ||
Màu | Xanh, xám… | ||
Sử dụng với | Bê tông, mortal | ||
Số thành phần | 2 | ||
Tỉ lệ trộn (KG) | TPA : TPB= 2.5 : 1 | ||
Tỉ lệ chất rắn | 98±2% | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 2~3mm | ||
Số lớp | 1 | ||
Độ phủ lý thuyết | 4,4 kg/m2 (Với độ dày lớp sơn 3mm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) | ||
Pha loãng | Dưới 3%(trên tổng khối lượng) | ||
Thinner | Urethane 1000 thinner, | ||
Thời gian lưu kho | 6 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) | ||
Đơn vị đóng gói | 10KG/4KG | ||
10ºC | 20ºC | 30ºC | |
Thời gian xử lý (ngày) | 10 | 5 | 3 |
Thời gian khô cứng (ngày) | 8 | 5 | 3 |
Vòng đời sau khi trộn (phút) | 50 | 40 | 30 |
Sơn chồng lớp mới sau(giờ) | 48~96 | 24~72 | 24~48 |